Công dụng của máy sấy: Máy sấy mùn cưa là dạng máy lồng xoay dùng để xáo trộn nguyên liệu, thông qua thiết bị hút và thổi(dùng quạt thổi để thổi gió nóng từ trong buồng đốt vào bên trong trống sấy) để hoàn thành sự thay đổi nhiệt của vật liệu.
Tính năng của máy sấy mùn cưa:
- Kết cấu thùng quay làm bằng thép tấm, được cuốn tròn và hàn trên hệ thống con lăn đỡ nên giảm thiểu khả năng công bồn khi thùng quay hoạt động
- Cơ cấu truyền động bằng con lăn đỡ được đúc nguyên khôi thép đạt độ cứng cao và được tiện nên vận hành thùng quay rất nhẹ nhàng và tiết kiệm điện. Dẫn động vành lăng bằng hai motor được điều chỉnh tốc độ bằng biến tần nên tốc độ sấy đạt công suất tối ưu.
- Mùn cưa được sấy với thời gian tiêu thụ điện thấp.
- Lò sấy được xây bằng gạch chịu nhiệt nên hiệu suất sấy sẽ cao, vách chống lửa và tàn tro chia thành nhiều ngăn để chống cháy chống nổ an toàn tuyệt đối cho người sử dụng. Nhiệt độ trong lò được điều khiển tự động nên vật liệu sấy lúc nào cũng khô đồng đều.
- Cấu trúc đơn giản, đầu tư thấp, xây dựng dẽ dàng, nên bảo trì bảo dưỡng cũng dễ dàng.
- Chuyển động của trống sấy bằng bánh răng nên hiệu quả hơn chuyển động bằng ma sát.
- Về cơ khí là luôn luôn đảm bảo gió tiếp xúc với mùn cưa, hệ thống RD là kính, hệ thống cánh đảo không tiếp xúc với vật liệu cần sấy.
- Trống sấy được đặt với gốc độ nghiêng thích hợp để khi sấy các nguyên liệu sẽ được đảo điều, đảm bảo rằng nguyên liệu sấy hoàn toàn thay đổi nhiệt độ với không khí nóng đủ làm cho độ ẩm giảm xuống ngưỡng yêu cầu và làm khô nguyện liệu tốt nhất.
Nguyên lý hoạt động của máy sấy:
– Mùn cưa được đưa vào bằng vít tải rơi xuống đầu thùng quay gặp nhiệt trực tiếp từ lò đốt thổi qua. Mùn cưa sẽ được đảo điều trong thùng quay nhờ hệ thống cánh đảo gặp hơi nóng tác động trực tiếp nên hơi nước được tách ra và mang đi bởi quạt hút được đặt ở vị trí trung tâm thổi qua 4 cyclo nên bụi và hơi nước được lọc hoàn toàn, cánh quạt trong trống sấy được thiết kế rất khoa học sao cho mùn cưa rớt xuống sẽ theo chiều từ đầu trống di chuyển tới cuối trống khi trống xoay. Như thế giúp mùn cưa được sấy hoàn toàn khi trống xoay.
THÔNG TIN KỸ THUẬT
Máy sấy: HA – 3.0( Công suất 3.000kg/h )
– Nhiên liệu sấy: Mùn cưa
– Độ ẩm trước khi sấy: 35% – 40%
– Độ ẩm sau khi sấy: 12% -14%
STT | TÊN THIẾT BỊ | QUI CÁCH | SỐ LƯỢNG | ĐVT |
A. | ỐNG LĂN | |||
1 | Ống lăn | D:Ø1.910mm x T: 15m x L: 6mm | 1 | Ống |
2 | Vành chạy | OD: 2.070mm, ID: 1.910mm, W: 160mm, L: 10mm | ||
3 | Cánh đảo liệu | 450mm x 400mm x T: 3mm | ||
4 | Mặc gam ghép ống | OD: 2.070mm, ID:1.910mm, T: 10mm | ||
5 | Vành thép chắn liệu | OD: 1.910mm, ID: 1.000mm, T: 10mm | ||
6 | Bảo ôn có giấy bạc | T: 30mm | ||
7 | Tole mạ màu | 2,32mm | ||
B | CHÂN ĐẾ | |||
1 | Chân đế đỡ ống | U: 120mm + I: 100mm | ||
2 | Bu li đỡ ống | D:300mm, W: 230mm | 1 | |
3 | Motor giảm tốc 15 HP | 1/3(Đài Loan) | ||
4 | Bộ truyền động | |||
C | QUẠT HÚT | |||
1 | Quát hút | 1.800 m3/ giờ | ||
2 | Motor | 30HP( mới 100%) | 2 | Bộ |
3 | Sắt xi | U 120 mm + U 100mm | ||
D | LÒ ĐỐT | |||
1 | Lò đốt củi | Vách trong bằng gạch chịu nhiệt, vách ngoài bằng gạch thẻ.
Chèn bảo ôn giữa hai vách L: 3.500, W: 2.000, H:2.500 |
||
2 | Khung lò | U: 100mm, V: 75, V3 | 1 | lò |
3 | Cửa lò | V 5, thép tấm 10mm dán gạch chịu nhiệt | ||
F | SILO LẮNG | |||
1 | Silo lắng | L: 1.600mm, Tole : 3mm, H: 4m | ||
2 | Đường ống | T: 3mm | ||
3 | Ống khói | T:3mm, H: 4m | ||
G | TỦ ĐIỆN | |||
1 | Tủ điện chính + Phụ | Điều khiển toàn bộ hệ thống( linh kiện LG, LS) | 1 | |
H | ĐƯỜNG ỐNG | |||
1 | Ống chuyển tiếp Ø477 | Đầu nối hệ thống | 1 | Hệ thốn |
Máy sấy: HA – 5.0( Công suất 5.000kg/h)
Nhiên liệu sấy: Mùn cưa
Độ ẩm trước khi sấy: 35% – 40%
Độ ẩm sau khi sấy: 12% -14%
STT | TÊN THIẾT BỊ | QUI CÁCH | SỐ LƯỢNG | ĐVT |
A. | ỐNG LĂN | |||
1 | Ống lăn | D:Ø2400mm x T: 16,5m x L: 6mm | 1 | Ống |
2 | Vành chạy | OD: 2.560mm, ID: 2.400mm, W: 100mm, L: 12mm | ||
3 | Cánh đảo liệu | 480mm x 500mm x T: 3mm | ||
4 | Mặc gam ghép ống | OD: 2.580mm, ID:2.400mm, T: 10mm | ||
5 | Vành thép chắn liệu | OD: 2.400mm, ID: 1.200mm, T: 10mm | ||
6 | Bảo ôn có giấy bạc | T: 50mm | ||
7 | Tole mạ màu | 2,32mm | ||
B | CHÂN ĐẾ | |||
1 | Chân đế đỡ ống | U: 200mm + I: 200mm | ||
2 | Bu li đỡ ống | D:300mm, W: 200mm | 1 | |
3 | Motor giảm tốc 15 HP | Đài Loan | ||
4 | Bộ truyền động | |||
C | QUẠT HÚT | |||
1 | Quát hút | 30.000 m3/ giờ | ||
2 | Motor | 40HP | 2 | Bộ |
3 | Sắt xi | U 120 mm + U 100mm | ||
D | BĂNG TẢI LIỆU | |||
1 | Băng tải | R 500 | 2 | |
2 | Motor vít tải | 5 HP | ||
E | LÒ ĐỐT | |||
1 | Lò đốt củi | Vách trong bằng gạch chịu nhiệt, vách ngoài bằng gạch thẻ.
Chèn bảo ôn giữa hai vách L: 4.000, W: 2.000, H:2.800 |
||
2 | Khung lò | U: 100mm, V: 75, V3 | 1 | lò |
3 | Cửa lò | V 5, thép tấm 10mm dán gạch | ||
F | SILO LẮNG | |||
1 | Silo lắng | L: 1.800mm, Tole : 3mm, H: 4m | ||
2 | Đường ống | T: 3mm | ||
3 | Bòng lọc bụi | L: 2.200 x W: 500 x H: 500 | ||
4 | Van liệu | L: 450x W: 450 | ||
G | TỦ ĐIỆN | |||
1 | Tủ điện chính + Phụ | Điều khiển toàn bộ hệ thống( linh kiện LG, LS) | 1 | |
H | ĐƯỜNG ỐNG | |||
1 | Ống chuyển tiếp Ø477 | Đầu nối hệ thống | 1 | Hệ thống |
Ghi chú: T: dày, W: rộng, L: Dài, H: Cao, OD: Đường kính ngoài, ID: Đường kính trong, D: Đường kính
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy sấy lồng xoay”