Công dụng của vít tải: dùng để chuyển nguyên liệu dạng rời và nguyên liệu có khả năng gây ô nhiễm môi trường hay có nguyên liệu có tính độc hại do được vận chuyển trong máng kính, chính vì thế được ứng dụng rộng rãi để vận chuyển vật liệu. Nguyên liệu cấp phải đồng đều, gốc làm việc hiệu quả tối đa 350C, chiều dài không quá 15m, vít tải có xu hướng chuyển nguyên liệu từ thấp lên cao.
– Vít tải có tính cơ động cao, có thể tải vật liệu theo phương ngang.
– Cấu trúc đơn giản, kích thước mặt cắt ngang nhỏ nên chi phí thấp.
– Hạn chế bụi trong quá trình vận chuyển.
Cấu tạo của vít tải gồm ba bộ phận chính: Máng vít, trục vít, cánh vít.
– Máng vít có 2 loại: Loại máng chữ U, máng vít tròn. Máng vít được chế tạo bằng thép có độ dày từ 2 -10mm nếu có nhiệt độ cao thì sẽ dùng thép chịu nhiệt
– Trục vít được chế tạo bằng thép ống đảm bảo chiều dày và độ cứng. Đầu mỗi đoạn ống được hàn bằng mặt bích để lấp ổ treo trung gian.
– Cánh vít được chế tạo bằng thép tấm hoặc thép không gỉ được hàn với trục vít tạo thành cánh xoắn
Ưu điểm:
Vít tải giúp tiết kiệm diện tích do tiết kiệm ngang của vít tải nhỏ, di chuyển vật liệu với khối lượng lớn vận chuyển vật liệu có nhiệt độ tương đối cao và độc hại do được di chuyển trong máng kính
Nhược điểm :
-Vít tải không vận chuyển được vật liệu có khả năng bám dính cao hoặc những vật liệu nhẹ: Bông,vải, túi nylon… chiều dài vận chuyển bị hạn chế.
-Vít tải chỉ đạt hiệu suất và hiệu quả cao với chiều dài phải nhỏ hơn 15m
-Không vận chuyển được vật liệu dễ vỡ, vì trong quá trình vận chuyển trong máng vít vật liệu bị xáo trộn và sẽ bị nghiền nát bở khe hở của trục vít và máng vít
-Nguyên liệu không đồng đều thì không nên dùng vít tải.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT | NỘI DUNG | 1Tấn/h | 2 Tấn/h | 3 tấn/h | 4 tấn/h | 5 tấn/h | |||||
1 | Mã sản phẩm | HA -VT1.0 | HA -VT2.0 | HA- VT 3.0 | HA- VT4.0 | HA -VT 5.0 | |||||
2 | Công suất | 1 tấn/h | 2 tấn/h | 3 tấn/h | 4 tấn/h | 5 tấn/h | |||||
3 | Kích thước | D: 5m x Ø 270 mm | D: 5m x Ø 270 mm | D: 5m x Ø 350 mm | D: 5m x Ø 400 mm | D: 5m x Ø 400 mm | |||||
4 | Motor | 1.5 Kw | 2.2 Kw | 3.7 Kw | 5.5 Kw | 5.5 Kw | |||||
5 | Hộp giảm tốc |
|
|
|
|
|
|||||
6 | Bạc đạn |
|
|
|
|
|
|||||
7 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|||||
8 | Độ dày |
|
|
|
|
|
|||||
9 | Trục tải liệu ống đúc |
|
|
|
|
|
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Vít tải”